BLACK WEDGES
Gậy Wedge SNAKEBITE sở hữu những đường gờ được thiết kế đặc biệt nhằm tối đa hóa độ xoáy,
đồng thời phần đầu gậy được thiết kế đa dụng mang đến những cú đánh không thể sánh bằng ở quanh green.
Gậy được tô điểm bằng lớp satin QPQ độ bền cao và giảm lóa dưới ánh nắng.
đồng thời phần đầu gậy được thiết kế đa dụng mang đến những cú đánh không thể sánh bằng ở quanh green.
Gậy được tô điểm bằng lớp satin QPQ độ bền cao và giảm lóa dưới ánh nắng.
Bite Hard
Được thiết kế với những đường gờ táo bạo nhất, gậy wedge SNAKEBITE mang đến sự điều khiển tối đa và sát thương mà cuộc chơi của bạn đang thiếu.
Bite Hard
Tối đa hóa độ xoáy và hiệu năng với những đường gờ tiện CNC siêu chính xác, với chiều sâu tăng 11% và độ sắc tăng 40%.
Top Notch Versatility
Chinh phục những góc đánh thử thách nhất với thiết kế đầu gậy đa dụng, di chuyển phần đỉnh về phía gót gậy (58° & 60°) nhằm cải thiện chuyển động của đầu gậy ở trên mọi điều kiện sân hoặc bunker.
Superior Spin Performance
Gậy Wedge SNAKEBITE sở hữu những đường gờ khắp mặt gậy, mang lại hiệu quả xoáy vượt trội ở kể cả những cú đánh vào phần chóp rìa gậy. (Chỉ có ở bản 56, 58 và 60 độ)
3 PHIÊN BẢN ĐỂ LỰA CHỌN
Versatile Grind
Khoảng mở ở gót và chóp rìa gậy cho phép sự đa dạng khi đánh bóng với mặt gậy mở,
đồng thời điểm khía giữa cho phép phần rìa trước gần mặt đất hơn mà không kèm thêm hiệu ứng nảy.
Kiểu swing phù hợp: Nông, Vừa, Digger.
Điều kiện mặt sân phù hợp: Vừa/Cứng.
Widelow Grind
Phần đế gậy rộng với độ nảy thấp phù hợp với hố bunker mềm và cỏ thô vừa, tránh việc phần rìa trước đào vào đất.
Kiểu swing phù hợp: Neutral, Digger.
Điều kiện mặt sân: Mềm/Vừa.
Classic Grind
Khoảng mở ở gót và chóp rìa gậy cho phép sự đa dạng khi đánh bóng với mặt gậy mở, đồng thời điểm khía giữa cho phép phần rìa trước gần mặt đất hơn mà không kèm thêm hiệu ứng nảy.
Kiểu swing phù hợp: Nông, Vừa, Digger.
Điều kiện mặt sân phù hợp: Vừa/Cứng.
Tổng Quan Công Nghệ
CÔNG NGHỆ ĐƯỜNG GỜ SNAKEBITE
Các đường gờ được tiện CNC có cạnh sắc và thể tích gờ lớn hơn nhằm mang lại độ xoáy tối đa.
ĐƯỜNG GỜ TRẢI KÍN MẶT GẬY (56, 58, 60)
Những đường gờ phủ khắp mặt gậy ở gậy 56, 58 và 60 độ nhằm mang lại hiệu suất xoáy tối đa với những cú đánh mở đầu gậy.
THIẾT KẾ NOTCH BIẾN THIÊN
Thiết kế notch cho phép gậy dễ dàng di chuyển trên mặt sân ở những cú đánh mặt gậy mở.
HÌNH DẠNG ĐƯỜNG GỜ MẶT GẬY ĐƯỢC CẢI TIẾN
Kiểu dáng tiện mới mang lại độ xoáy nhiều hơn 50% ở điều kiện ướt so với các thế hệ gậy wedge trước.
3 PHIÊN BẢN GRIND- VERSATILE, WIDELOW VÀ CLASSIC
Phiên bản Versatile có khoảng mở ở chóp rìa, gót và đường rìa gậy, phiên bản Classic có chiều rộng tăng dần từ gót cho đến chóp rìa gậy và phiên bản Widelow có bầu gậy rộng để giảm độ nảy.
Thông Số Cụ Thể
ĐỘ MỞ LOFT | GÓC LIE | ĐỘ NẢY | CHIỀU DÀI | LOẠI ĐẾ GẬY | ĐỘ NẶNG SWING CHROME/BLACK | FLEX CÁN | TRÁI/PHẢI |
---|---|---|---|---|---|---|---|
48.0° | 64.00° | 8° | 35.75" | VERSATILE | D2 | S | PHẢI |
50.0° | 64.00° | 8° | 35.75" | VERSATILE | D2 | S | PHẢI |
52.0° | 64.00° | 8° | 35.75" | VERSATILE | D3 | S | TRÁI/PHẢI |
52.0° | 64.00° | 12° | 35.75" | CLASSIC | D3 | S | PHẢI |
54.0° | 64.00° | 10° | 35.5" | VERSATILE | D4 | S | PHẢI |
56.0° | 64.00° | 7° | 35.5" | WIDELOW | D4 | S | PHẢI |
56.0° | 64.00° | 10° | 35.5" | VERSATILE | D4 | S | TRÁI/PHẢI |
56.0° | 64.00° | 12° | 35.5" | CLASSIC | D4 | S | PHẢI |
58.0° | 64.00° | 6° | 35.25" | WIDELOW | D4 | S | PHẢI |
58.0° | 64.00° | 8° | 35.25" | VERSATILE | D4 | S | PHẢI |
60.0° | 64.00° | 4° | 35.25" | WIDELOW | D4 | S | PHẢI |
60.0° | 64.00° | 8° | 35.25" | VERSATILE | D4 | S | TRÁI/PHẢI |
60.0° | 64.00° | 11° | 35.25" | CLASSIC | D4 | S | PHẢI |
*yêu cầu đặt trước đối với gậy tay trái và gậy widelow/classic.