Thiết Kế Cho Khoảng Cách Tối Đa
Gậy driver đầu tiên đạt được trọng tâm 0 và lực quán tính MOI 5200, mang đến vận tốc cao hơn và độ thoải mái tối đa. Thiết kế độc nhất mang đến sự cân bằng hoàn hảo giữa trọng lượng trước sau, khiến cho mọi người chơi dễ sử dụng và kết hợp tốt nhất giữa độ ổn định và độ xoáy thấp.
Ba Cách Cải Thiện Cuộc Chơi Của Bạn
Tìm Quỹ Đạo Hoàn Hảo Cho Bạn
LTDX LS
LTDX
LTDX MAX
LTDX LS
A. 10g ở đế gậy mang đến đường bóng có độ fade trung tính đến nhẹ
B. 10g ở chóp rìa gậy mang đến thêm 4 yards fade bias.
LTDX
A. Trọng lượng phía sau mang đến độ phóng vừa với đường bóng draw trung tính tới nhẹ.
LTDX MAX
A. 10g ở phía sau mang đến 5 yards draw.
B. 10g ở đế gậy mang đến 11 yards draw.
C. 10g ở đế gậy + cấu hình loft “DRAW” mang đến 18 yards draw.
Độ Xoáy Thấp Cùng Với
Độ Ổn Định Cao
Công nghệ PWR-COR đặt trọng lượng ở dưới thấp và phía trước cho tốc độ bóng cao hơn và giảm xoáy. Tạ tungsen bổ sung phía sau khiến cho gậy driver nhanh nhất của chúng tôi vô cùng ổn định và có thể được sử dụng bởi nhiều kiểu người chơi.
Thiết Kế Mặt Gậy Mới Nhất
Thiết kế mặt gậy H.O.T Face mới được tùy chỉnh cụ thể cho tốc độ bởi trí tuệ nhân tạo. Từ dữ liệu của hàng nghìn mô phòng, chúng tôi đã tạo ra nhiều vùng với độ dày khác nhau được tính toán cụ thể để tăng tốc độ bóng trên một diện tích lớn hơn của mặt gậy.
Cấu Tạo Nhẹ Hơn Và Bền Hơn
Cấu tạo đa vật liệu bao gồm nhiều hơn 30% carbon, nhẹ hơn và khung titan ổn định hơn. Thiết kế mới giảm trọng lượng tối đa, cho phép đặt nhiều trọng lượng ở phía dưới và phía trước để tăng tốc độ.
Cán Gậy Aftermarket Cao Cấp
Mỗi mẫu và độ mở loft đi kèm với các loại cán gậy aftermarket cao cấp khác nhau để lựa chọn sao cho phù hợp với hiệu quả mong muốn.
Thông Số Cụ Thể
ĐỘ MỞ LOFT | TÙY CHỈNH ĐỘ MỞ | GÓC LIE | KHẢ NĂNG TÙY CHỈNH | CHIỀU DÀI | SWING WEIGHT/ SHAFT OFFERING | SHAFT FLEX | TAY TRÁI/PHẢI |
---|---|---|---|---|---|---|---|
-1.5° / -1° / -1° Draw / STD° / STD° Draw / +1° / +1° Draw / +1.5° | |||||||
9.0° | 7.5° / 8.0° / 8.0° Draw / 9.0° / 9.0° Draw / 10.0° / 10.0° Draw / 10.5° | 57.50° | FIXED BACK | 45.50" | iM10: D4.0 RDX Blue: D1 AV White: D4.0 | S, R | Trái/Phải |
10.5° | 9.0° / 9.5° / 9.5° Draw / 10.5° / 10.5° Draw / 11.5° / 11.5° Draw / 12.0° | 58.50° | FIXED BACK | 45.50" | M10: D4.0 RDX Blue: D1.0 Helium: D1.5 | S, R | Trái/Phải |
12.0° | 10.5° / 11.0° / 11.0° Draw / 12.0° / 12.0° Draw / 13.0° / 13.0° Draw / 13.5° | 59.50° | FIXED BACK | 45.50" | Helium: D1.5 | R | Trái/Phải |
*Yêu cầu đặt trước đối với gậy tay trái và gậy đầu 12°