Xem thêm kết quả

Generic selectors
Exact matches only
Search in title
Search in content
Post Type Selectors

IRONS

Gậy sắt DARKSPEED cho phép bạn mở khóa các giới hạn về khoảng cách với cấu tạo thân rỗng, tạo nên thiết kế gậy sắt xa và bùng nổ nhất của chúng tôi cho tới nay.

Khám Phá Giới Hạn Mới

Cấu tạo thân rỗng hoàn toàn mới của gậy sắt DARKSPEED cho phép bạn đẩy cuộc chơi lên những giới hạn mới với thiết kế gậy sắt xa và bùng nổ nhất của chúng tôi.

Thiết Kế Bởi Kỹ Sư Hàng Không Vũ Trụ

Lấy cảm hứng từ thiết kế gậy metalwood với cấu tạo thân rỗng ở mỗi gậy sắt giúp cải thiện khả năng phân bổ trọng lượng và đàn hồi mặt gậy, mở khóa tiềm năng khoảng cách tối đa.

Độ Chính Xác Tuyệt Đối

Mặt ốp gậy PWRSHELL được phát triển qua A.I lớn hơn mang lại nhiều tốc độ và độ xoáy hiệu quả hơn, đồng thời có vùng đánh bóng tối ưu lớn hơn để dễ dàng đạt tới những điểm birdie.

Tốc Độ Bóng Tối Đa, Khoảng Cách Không Ai Sánh Bằng

Tạ PWR-BRIDGE được tinh chỉnh và cố định trên một cột trụ đơn, giúp gia tăng độ đàn hồi, cải thiện tốc độ bóng.

Âm Thanh Và Cảm Giác Tinh Chỉnh

Khoảng trống trong đầu gậy được lấp đầy bằng bọt polymer mềm nhằm hấp thụ rung chấn, mang lại cảm giác và âm thanh tuyệt vời.

Tổng Quan Công Nghệ

Cấu Tạo Thân Rỗng
Lấy cảm hứng từ thiết kế gậy metalwood, cấu trúc thân rỗng ở mỗi gậy sắt cải thiện phân bổ trọng lượng và tăng độ đàn giúp mở khóa khoảng cách tiềm năng tối đa.
Âm Thanh Và Cảm Giác Được Tinh Chỉnh
Khoảng trống bên trong được lấp đầy bởi bọt polymer mềm hấp thụ rung chấn và mang lại cảm giác và âm thanh tuyệt vời.
Tốc Độ Bóng Và Khoảng Cách Mạnh Mẽ
Mặt ốp gậy PWRSHELL tạo thêm sự bùng nổ khi chạm bóng, cùng với tạ PWR-BRIDGE được tinh chỉnh và cố định quanh một cột đơn giúp tăng độ đàn hồi thân và tăng tốc độ bóng.
Độ Chính Xác Tuyệt Đối
Công nghệ mặt gậy H.O.T Face được phát triển qua A.I mang đến thêm tốc độ và độ xoáy hiệu quả, đồng thời tạo nên vùng đánh bóng tối ưu lớn.

Thông Số Kỹ Thuật Phiên Bản Quốc Tế

LOẠI GẬYĐỘ MỞ LOFTGÓC LIEOFFSETCHIỀU DÀIGRAPHITE SWGRAPHITE FLEXSTEEL SWSTEEL FLEXTRÁI/PHẢI
418.5°62.00°5.439.25”D0.5 (S, R), C9.5 (A)S, R, AD1S, RRH/LH
521.0°62.50°4.638.50”D0.5 (S, R), C9.5 (A)S, R, AD1S, RRH/LH
624.0°63.00°3.937.75”D0.5 (S, R), C9.5 (A)S, R, AD1S, RRH/LH
727.0°63.50°3.237.25”D0.5 (S, R), C9.5 (A)S, R, AD1S, RRH/LH
831.5°64.00°2.636.75”D0.5 (S, R), C9.5 (A)S, R, AD1S, RRH/LH
936.5°64.50°2.036.25”D0.5 (S, R), C9.5 (A)S, R, AD1S, RRH/LH
PW42.0°65.00°1.536.00”D1.5 (S, R), D0.5 (A)S, R, AD1.5S, RRH/LH
GW47.5°65.00°1.035.75”D1.5 (S, R), D0.5 (A)S, R, AD2S, RRH/LH
SW54.0°65.00°1.035.50”D1.5 (S, R), D0.5 (A)S, R, AD2S, RRH/LH

* Bộ cơ bản bao gồm từ 5i-GW
*Yêu cầu đặt trước đối với gậy tay trái

Thông Số Kỹ Thuật Phiên Bản Nhật Bản

LOẠI GẬYĐỘ MỞ LOFTGÓC LIECHIỀU DÀI CÁN GRAPHITECHIỀU DÀI CÁN STEELGRAPHITE SWSTEEL SWTRÁI/PHẢI
418.5°62.00°39.50"39.00"D0D1RH/LH
521.0°62.50°38.75"38.25"D0D1RH/LH
624.0°63.00°38.00"37.50"D0D1RH/LH
727.0°63.50°37.50"37.00"D0D1RH/LH
831.5°64.00°37.00"36.50"D0D1RH/LH
936.5°64.50°36.50"36.00"D0D1RH/LH
PW42.0°65.00°36.25"35.75"D1.5D1RH/LH
GW47.5°65.00°36.00"35.50"D1.5D1RH/LH
SW54.0°65.00°35.75"35.25"D1.5D1RH/LH

* Bộ cơ bản bao gồm từ 6i-PW 
*Yêu cầu đặt trước đối với gậy tay trái

Cán Gậy

Fujikura Speeder NX For Cobra: 54.5g (R), 61.5g (S)

ELEVATE MPH 95: 100g (R), 101g (S)

KBS Tour Lite (High/Mid): S, R (105g)

PGI 85, 75, 65 (Low-Mid/Mid-High): 80g (S), 70g (R), 60g (A)

* Yêu cầu đặt trước

Tay Cầm

Lamkin Crossline (58R) - Black (48g)