Xem thêm kết quả

Generic selectors
Exact matches only
Search in title
Search in content
Post Type Selectors

FAIRWAY

Phiên bản gậy fairway DARKSPEED LS sở hữu cấu tạo titanium cấp hàng không vũ trụ để mang lại khoảng cách như gậy driver ở trong một đầu gậy nhỏ gọn, được tinh chỉnh cho việc tạo hình đường bóng chính xác.

Các Vật Liệu Cấp Vũ Trụ

Phiên bản gậy fairway DARKSPEED LS sử dụng cấu tạo Titanium tiêu chuẩn hàng không vũ trụ tân tiến, cho phép tiết kiệm trọng lượng tối đa và một khoảng cách không tưởng.

Hệ Thống Tạ Siêu Chính Xác

Tạ trong Tungsten 38g được bố trí ở gót và mũi đầu gậy nhằm cải thiện độ ổn định và độ chính xác.

Thiết Kế 3 Tạ Linh Hoạt

Tạ gót và tạ mũi gậy nay được bổ trợ bởi 1 tạ phía sau, cho phép thêm sự tùy chỉnh để tối ưu độ xoáy và độ ổn định.

PWR-FULL

Mặt ốp gậy PWRSHELL và thiết kế tạ trong PWR-BRIDGE giúp tạo thêm độ đàn hồi trên mặt gậy và đế gậy, tăng khả năng phóng và tốc độ bóng.

SO SÁNH DRIVER DARKSPEED

PHIÊN BẢN DARKSPEED LS FAIRWAY
Phù hợp nhất cho những người chơi với tốc độ vung gậy cao, tìm kiếm tốc độ bóng và khả năng điều khiển tối đa ở một đầu gậy có độ phóng và độ xoáy thấp.

Đặc điểm: TỐC ĐỘ TỐI ĐA
Độ phóng:
Thấp
Độ xoáy:
Thấp
Kiểu đường bóng:
Trung tính – FADE
ĐỘ ỔN ĐỊNH: TRUNG BÌNH
ĐỘ MỞ LOFT/TAY: 3+(Phải), 3 (PHẢI/*TRÁI), 5 (PHẢI/*TráI)

Bạn đang xem phiên bản này.
PHIÊN BẢN DARKSPEED X
Phù hợp cho người chơi khá cho đến nghiệp dư đang tìm kiếm một tốc độ bóng cao cùng với sự ổn định đi kèm cấu hình tạ sau, kiểu dáng truyền thống.

Đặc điểm: SỰ KẾT HỢP GIỮA TỐC ĐỘ VÀ ỔN ĐỊNH
Độ phóng:
Vừa
Độ xoáy:
Thấp
Kiểu đường bóng:
Trung tính
ĐỘ ỔN ĐỊNH: CAO
ĐỘ MỞ LOFT/TAY3 (PHẢI/*TRÁI), 3HF (PHẢI), 5 (PHẢI/*TRÁI), 7 (PHẢI/*TRÁI)

PHIÊN BẢN DARKSPEED MAX
Phiên bản với chỉ số MOI cao nhất của chúng tôi phù hợp nhất với người chơi tìm kiếm sự ổn định và chính xác tối đa. Cấu hình tạ sau mang đến sự ổn định trong khi cấu hình tạ gót cho phép điều chính xu hướng draw cho những cú đánh thẳng hơn.

Đặc điểm: ỔN ĐỊNH VÀ CHÍNH XÁC TỐI ĐA
Độ phóng:
Cao
Độ xoáy:
Vừa
Kiểu đường bóng:
Trung tính – Draw
ĐỘ ỔN ĐỊNH: Tối đa
ĐỘ MỞ LOFT/TAY3 (PHẢI/*TRÁI), 5 (PHẢI/*TRÁI), 7 (PHẢI/*TRÁI)

Tổng Quan Công Nghệ

Kiểu Dáng Cảm Hứng Tour
Kiểu dáng đầu gậy được tinh chỉnh, nhỏ gọn hơn khi nhìn từ trên xuống, tăng khả năng điều khiển và độ linh hoạt.
Hệ Thống Tạ Tungsten Chính Xác
Một tạ trong tungsten 38g và 2 tạ 15g bên ngoài, tương ứng với tổng 53g tạ tungsten được bố trí chiến lược, giúp giảm độ tõe, cải thiện độ ổn định và độ chính xác.
Tối Ưu Hóa Độ Xoáy & Tốc Độ
Mặt ốp gậy PWRSHELL lớn hơn 10% tạo nên khoảng cách bùng nổ, cùng với công nghệ H.O.T Face mang đến tốc độ & độ xoáy hiệu ở khắp mặt gậy.
Cấu Tạo Titanium
Cấu tạo đa vật liệu bao gồm thân và mặt gậy Titanium 8-1-1 và chóp vòm carbon giúp cải thiện phân bổ trọng lượng cho khoảng cách tối đa.
Tốc Độ Bóng Cao Hơn

Mặt ốp gậy PWRSHELL và thiết kế tạ trong PWR-BRIDGE giúp tạo thêm độ đàn hồi trên mặt gậy và đế gậy, tăng khả năng phóng và tốc độ bóng.

Khả Năng Điều Khiển Tối Đa Và Thêm Độ Ổn Định
Tạ gót và tạ mũi gậy nay được bổ trợ bởi 1 tạ phía sau, cho phép thêm sự tùy chỉnh để tối ưu độ xoáy và độ ổn định.

Thông Số Kỹ Thuật

ĐỘ MỞ LOFTTÙY CHỈNH ĐỘ MỞ GÓC LIEKHẢ NĂNG TÙY CHỈNH TẠCHIỀU DÀISWING WEIGHT/
SHAFT OFFERING
SHAFT FLEXTAY TRÁI/PHẢI
-1.5° / -1° / -1° Draw / STD° / STD° Draw / +1° / +1° Draw / +1.5°
3+W11.5° / 12.0° / 12.0° D / 13.0° / 13.0° D / 14.0° / 14.0° D / 14.5°55.70°GÓT/MŨI/SAU43.00"UST LIN-Q M40X White 7: D1.5
SPEEDER NX BLACK: D1.5
X, SPhải
3W13.0° / 14.0° / 14.0° D / 14.5° / 14.5° D / 15.5° / 15.5° D / 16.0°55.70°GÓT/MŨI/SAU43.00"UST LIN-Q M40X White 7: D1.5
SPEEDER NX BLACK: D1.5
X, SPhải/*Trái
5W16.0° / 17.0° / 17.0° D / 17.5° / 17.5° D / 18.5° / 18.5° D / 19.0°56.20°GÓT/MŨI/SAU42.50"UST LIN-Q M40X White 7: D2.5
SPEEDER NX BLACK: D2.5
SPhải/*Trái
* Yêu cầu đặt trước

Cán Gậy

Fujikura Speeder NX Black: S (66.5g)

UST LIN-Q M40X White 6 (Low-Mid/Low): 67g (X,S)

Tay Cầm

Lamkin Crossline (58R) - Black (48g)