DRIVER
Phiên bản gậy driver DARKSPEED X pha trộn tốc độ và độ ổn định tuyệt đối cho những người chơi tìm kiếm độ phóng cao và thêm độ đồng đều trong các cú đánh.
Out Of This World Speed
DARKSPEED là đỉnh cao của sự chú ý tỉ mỉ đến từng chi tiết và tích hợp chính xác các công nghệ tiên tiến nhất của chúng tôi, sử dụng vật liệu cấp không gian và chuyên môn của các kỹ sư hàng không vũ trụ để phát triển gậy driver nhanh nhất mà chúng tôi từng chế tạo.
Thiết Kế Bởi Kỹ Sư Hàng Không Vũ Trụ
Được kiểm chứng bởi những golfer đánh bóng nhanh nhất trên thế giới, gậy driver AEROJET với yếm được nâng cao, kiểu dáng đối xứng và đường viền được tinh chỉnh nhằm mang đến nhiều tốc độ bóng nhất có thể.
Pha Trộn Giữa Độ Ổn Định Và Kiểm Soát Độ Xoáy
Một tạ phía sau được bổ trợ bởi một tạ phía trước thứ hai, cho phép thêm khả năng tùy chỉnh độ xoáy.
Khả Năng Truyền Năng Lượng Tối Đa
Tạ PWR-BRIDGE được cố định ở thấp và phía trước hơn mở ra tốc độ bóng nhanh hơn và giảm thiểu độ xoáy, cải thiện khả năng truyền năng lượng tới bóng.
Tốc Độ Động
Mặt ốp PWRSHELL lớn hơn 10% tạo nên một khoảng cách vượt trội, cùng với công nghệ H.O.T Face phát triển qua A.I mang đến tốc độ và độ xoáy hiệu quả hơn trên khắp mặt gậy.
SO SÁNH DRIVER DARKSPEED
PHIÊN BẢN DARKSPEED X
Phù hợp cho người chơi khá cho đến nghiệp dư đang tìm kiếm một tốc độ bóng cao cùng với sự ổn định đi kèm cấu hình tạ sau, kiểu dáng truyền thống.
Đặc điểm: SỰ KẾT HỢP GIỮA TỐC ĐỘ VÀ ỔN ĐỊNH
Độ phóng: Vừa
Độ xoáy: Thấp
Kiểu đường bóng:
Trung tính
ĐỘ ỔN ĐỊNH: CAO
ĐỘ MỞ LOFT/TAY: 9.0 (Trái/Phải), 10.5 (Trái/Phải), 12.0 (Phải)
Bạn đang xem phiên bản này.
PHIÊN BẢN DARKSPEED LS
Phù hợp nhất cho những người chơi với tốc độ vung gậy cao, tìm kiếm tốc độ bóng và khả năng điều khiển tối đa ở một đầu gậy có độ phóng và độ xoáy thấp.
Đặc điểm: TỐC ĐỘ TỐI ĐA
Độ phóng: Thấp
Độ xoáy: Thấp
Kiểu đường bóng:
Trung tính – FADE
ĐỘ ỔN ĐỊNH: TRUNG BÌNH
ĐỘ MỞ LOFT/TAY: 8.0 (Phải), 9.0(Trái/Phải), 10.5(Trái/Phải)
PHIÊN BẢN DARKSPEED MAX
Phiên bản với chỉ số MOI cao nhất của chúng tôi phù hợp nhất với người chơi tìm kiếm sự ổn định và chính xác tối đa. Cấu hình tạ sau mang đến sự ổn định trong khi cấu hình tạ gót cho phép điều chính xu hướng draw cho những cú đánh thẳng hơn.
Đặc điểm: ỔN ĐỊNH VÀ CHÍNH XÁC TỐI ĐA
Độ phóng: Cao
Độ xoáy: Vừa
Kiểu đường bóng:
Trung tính – Draw
ĐỘ ỔN ĐỊNH: Tối đa
ĐỘ MỞ LOFT/TAY: 9.0 (Phải), 10.5 (Trái/Phải), 12.0 (TRÁI/Phải)
Tổng Quan Công Nghệ
Thiết Kế Khí Động Học Được Tinh Chỉnh
Kiểu dáng khí động học được cải thiện với mặt gậy và đường viền trên thuôn gọn hơn, đỉnh chóp vòm cao hơn, phần mặt dưới gậy được nâng cao, giảm bề mặt tiết diện của đầu gậy nhằm tối đa tốc độ.
Mặt Ốp Gậy PWRSHELL Lớn Hơn & Công Nghệ H.O.T Face
Mặt ốp gậy PWRSHELL lớn hơn 10% tạo nên khoảng cách bùng nổ, cùng với công nghệ H.O.T Face mang đến tốc độ & độ xoáy hiệu ở khắp mặt gậy.
Pha Trộn Độ Ổn Định Và Kiếm Soát Độ Xoáy
Tạ gót và tạ mũi nay được bổ trợ bởi tạ thứ ba ở phía sau, cho phép thêm khả năng tùy chỉnh độ xoáy & độ ổn định.
Kiểu Dáng Cảm Hứng Tour
Kiểu dáng đầu gậy được tinh chỉnh, nhỏ gọn hơn khi nhìn từ trên xuống, tăng khả năng điều khiển và độ linh hoạt.
Tạ PWR-BRIDGE Ở Phía Trước Và Thấp Hơn
Vòm và đế gậy làm bằng sợi carbon tạo nên bộ khung nhẹ và khỏe hơn, cho phép thêm trọng lượng được đặt ở phía dưới gậy, cải thiện độ ổn định.
Thông Số Kỹ Thuật
ĐỘ MỞ LOFT | TÙY CHỈNH LOFT/LIE | GÓC LIE | KHẢ NĂNG TÙY CHỈNH TẠ | CHIỀU DÀI PHIÊN BẢN QUỐC TẾ | CHIỀU DÀI PHIÊN BẢN NHẬT BẢN | SWING WEIGHT/ SHAFT OFFERING | SHAFT FLEX | TAY TRÁI/PHẢI |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
-1.5° / -1° / -1° Draw / STD° / STD° Draw / +1° / +1° Draw / +1.5° | ||||||||
9.0° | 7.5° / 8.0° / 8.0° Draw / 9.0° / 9.0° Draw / 10.0° / 10.0° Draw / 10.5° | 56.20° | GIỮA/SAU | 45.50" | 45.75" | UST LIN-Q M40X White 6: D2.5 UST LIN-Q M40X Blue 6: S - D2.5, R - D2 HZRDUS Black Gen 4 60: D3.5 COBRA SPEEDER NX: D4 | UST LIN-Q M40X White 6: X, S UST LIN-Q M40X Blue 6: S, R HZRDUS Black Gen 4 60: S COBRA SPEEDER NX: R, SR, S | Phải/*Trái |
10.5° | 9.0° / 9.5° / 9.5° Draw / 10.5° / 10.5° Draw / 11.5° / 11.5° Draw / 12.0° | 57.20° | GIỮA/SAU | 45.50" | 45.75" | UST LIN-Q M40X White 6: D2.5 UST LIN-Q M40X Blue 6: S - D2.5, R - D2 UST LIN-Q M40X Red 6: D1.5 MCA Kai'li Blue 60: D4 COBRA SPEEDER NX: D4 | UST LIN-Q M40X White 6: S UST LIN-Q M40X Blue 6: S,R UST LIN-Q M40X Red 6: A MCA Kai'li Blue 60: S, R COBRA SPEEDER NX: R, SR, S | Phải/*Trái |
12.0° | 10.5° / 11.0° / 11.0° Draw / 12.0° / 12.0° Draw / 13.0° / 13.0° Draw / 13.5° | 57.20° | GIỮA/SAU | 45.50" | 45.75" | MCA Kai'li Blue 60: D4 Project HZRDUS Red CB: D1 COBRA SPEEDER NX: D4 | MCA Kai'li Blue 60: R Project HZRDUS Red CB: A COBRA SPEEDER NX: D4 | Phải |
* Yêu cầu đặt trước
Cán Gậy
Fujikura Speeder NX For Cobra (Low/Mid): 50g (R), 52.5g (SR), 54.5g (S)
MCA Kai'li Blue 60 (Mid/Mid): 64g (R), 66g (S)
UST LIN-Q M40X Blue 6 (Mid/Mid): 64g (R), 66g (S)
* Yêu cầu đặt trước
UST LIN-Q M40X White 6 (Low-Mid/Low): 67g (X,S)
* Yêu cầu đặt trước
UST LIN-Q M40X Red 5 (Mid-High/Mid): 58g (A)
* Yêu cầu đặt trước
Project X HZRDUS Red CB (High/High): 51g (A)
* Yêu cầu đặt trước