GẬY SẮT
Gậy Sắt DS-ADAPT mở ra tiềm năng khoảng cách của bạn với mặt gậy SPEEDSHELL lớn nhất, thiết kế rỗng và tạ PWR-BRIDGE thích ứng được cải tiến, mang đến thiết kế gậy sắt dài nhất và mạnh mẽ nhất từ trước đến nay của chúng tôi.
Tối Ưu Khoảng Cách. Tối Ưu Tốc Độ.
Tinh chỉnh khả năng kiểm soát của bạn với thiết kế gậy sắt dễ đánh hơn, có hình dáng lớn hơn, đường topline dày hơn, đế rộng hơn, chiều dài lưỡi gậy dài hơn và offset được tăng thêm, tất cả nhằm tối đa hóa sự ổn định và mang lại những cú đánh thẳng, đồng đều hơn. Kết hợp với độ loft yếu hơn 2 độ để dễ dàng tạo độ phóng cao, cùng thiết kế nhẹ hơn để tối ưu hóa khoảng cách đánh của bạn.
Thiết Kế Cho Độ Ổn Định Tối Đa
Sở hữu cùng công nghệ như dòng gậy sắt tiêu chuẩn, phiên bản MAX có thiết kế lớn hơn một chút và độ loft yếu hơn 2 độ, giúp tăng độ ổn định và khả năng phóng bóng cao hơn, đặc biệt dành cho những người chơi có tốc độ vung gậy chậm hơn và góc tấn công nông hơn.
Công Nghệ 360 SPEEDSHELL Giúp Mặt Gậy Đàn Hồi Nhiều Hơn 23%
Mặt gậy được cải tiến lớn nhất từ trước đến nay, bao quanh xa hơn ở khu vực mũi và đế gậy. Mặt gậy lớn hơn kết hợp với công nghệ H.O.T. Face mang lại độ đàn hồi của mặt gậy tăng 23% so với thế hệ gậy sắt DARKSPEED trước đó, mở ra tốc độ bóng nhanh hơn, quỹ đạo cao hơn và khoảng cách xa hơn.
Cấu Tạo Thân Rỗng
Lấy cảm hứng từ thiết kế gậy metalwood, cấu trúc thân rỗng của từng cây gậy sắt cải thiện sự phân bố trọng lượng, tạo ra một mặt gậy với ít các liên kết hơn, giúp tối đa hóa tiềm năng khoảng cách.
Âm Thanh & Cảm Giác Được Tinh Chỉnh
Phần thân rỗng được lấp đầy bởi lớp bọt vi cầu giúp hấp thụ rung động, mang lại âm thanh và cảm giác tuyệt vời.
So Sánh Gậy Sắt
IRONS | MAX IRONS | |
LOẠI GẬY | CẢI THIỆN CUỘC CHƠI | SIÊU CẢI THIỆN CUỘC CHƠI |
HANDICAP | 15-20 | 20+ |
OFFSET | RÕ RÀNG | RẤT RÕ RÀNG |
ĐỘ ỔN ĐỊNH | TRUNG BÌNH - CAO | CAO |
KHẢ NĂNG ĐIỀU KHIỂN | TRUNG BÌNH - THẤP | THẤP |
LOFT | PW: 42° 7: 27° 4: 19° | PW: 43.5° 7: 29° 4: 21° |
Thông Số Kỹ Thuật
LOẠI GẬY | ĐỘ MỞ LOFT | GÓC LIE | OFFSET | CHIỀU DÀI | FLEX CÁN GRAPHITE | ĐỘ NẶNG SWING CÁN GRAPHITE | FLEX CÁN STEEL | ĐỘ NẶNG SWING CÁN STEEL | TRÁI/PHẢI |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4 | 21.0° | 62.50° | 7.6 | 39.25” | S, R, A | D1 (S), D0.5 (R), C9.5 (A) | S, R | D1 | PHẢI/TRÁI |
5 | 23.0° | 63.00° | 6.7 | 38.50” | S, R, A | D1 (S), D0.5 (R), C9.5 (A) | S, R | D1 | PHẢI/TRÁI |
6 | 26.0° | 63.50° | 5.9 | 37.75” | S, R, A | D1 (S), D0.5 (R), C9.5 (A) | S, R | D1 | PHẢI/TRÁI |
7 | 29.0° | 64.00° | 5.1 | 37.25” | S, R, A | D1 (S), D0.5 (R), C9.5 (A) | S, R | D1 | PHẢI/TRÁI |
8 | 33.5° | 64.50° | 4.4 | 36.75” | S, R, A | D1 (S), D0.5 (R), C9.5 (A) | S, R | D1 | PHẢI/TRÁI |
9 | 38.5° | 65.00° | 3.7 | 36.25” | S, R, A | D1 (S), D0.5 (R), C9.5 (A) | S, R | D1 | PHẢI/TRÁI |
PW | 43.5° | 65.00° | 3.1 | 36.00” | S, R, A | D1 (S), D0.5 (R), C9.5 (A) | S, R | D1 | PHẢI/TRÁI |
GW | 49.0° | 65.00° | 2.5 | 35.75” | S, R, A | D1 (S), D0.5 (R), C9.5 (A) | S, R | D1 | PHẢI/TRÁI |
SW | 55.0° | 65.00° | 2.0 | 35.50” | S, R, A | D1 (S), D0.5 (R), C9.5 (A) | S, R | D1 | PHẢI/TRÁI |
CẤU HÌNH BỘ GẬY NGUYÊN BẢN
Steel Irons: 5-GW (SR – RH/LH)
Graphite Irons: 5-GW (REG – RH)
Graphite Combo Set: 5H, 6-GW (R, A – RH)
Thông Số Cán Gậy
KBS PGI 85, 75, 65
PHIÊN BẢN | FLEX | TRỌNG LƯỢNG | ĐỘ PHÓNG | ĐỘ XOÁY | ĐƯỜNG KÍNH ĐẦU CÁN |
---|---|---|---|---|---|
KBS PGI 85, 75, 65 | S, R, A | KBS PGI 85 (S - 85g), KBS PGI 75 (R - 75g),KBS PGI 65 (A - 65g) | TRUNG BÌNH - CAO | TRUNG BÌNH | 0.37 |
KBS Tour Lite
Cán KBS TOUR Lite được thiết kế cho người chơi tìm kiếm quỹ đạo bóng cao hơn, kèm thêm độ xoáy và khoảng cách tối đa.
PHIÊN BẢN | FLEX | TRỌNG LƯỢNG | ĐỘ PHÓNG | ĐỘ XOÁY | ĐƯỜNG KÍNH ĐẦU CÁN |
---|---|---|---|---|---|
KBS Tour Lite | S, R | 105g | CAO | TRUNG BÌNH | 0.37 |