
RAW WEDGES
Gậy KING Black Wedges được chế tạo từ thép 8620 bằng phương pháp MIM (Đúc kim loại bằng phương pháp tiêm), mang lại cảm giác mềm mại hơn và độ chính xác cao hơn. Lựa chọn từ bốn kiểu grind mới (DROP, WIDELOW, VERSATILE, TOUR) để tăng tính linh hoạt khi chơi gần green, và trải nghiệm khả năng phóng bóng lấy cảm hứng từ tour với trọng tâm tối ưu nhờ công nghệ Flight Window. COBRA Speed Notch được thiết kế lại (lớn hơn 67%) mang đến khả năng tương tác với mặt sân, cải thiện độ xoáy và kiểm soát. Sản phẩm có lớp hoàn thiện thô không mạ sẽ gỉ theo thời gian và giảm thiểu độ chói từ ánh sáng mặt trời.
Làm Chủ Sân Chơi
Mỗi cú đánh là một cơ hội để kiểm soát, và COBRA KING Wedges mang đến cho bạn những công cụ và công nghệ để làm chủ sân cỏ. Với cấu trúc MIM 8620, COBRA Speed Notch được thiết kế lại, công nghệ Flight Window, và các kiểu mài phù hợp với mọi điều kiện, những chiếc gậy này thích ứng với lối chơi của bạn và nâng cao sự tự tin.

Cấu tạo bằng MIM - Cảm giác mềm mại hơn, Tăng độ chính xác và độ bền
Cấu trúc MIM (Đúc kim loại bằng phương pháp tiêm) mang lại cấu trúc hạt chặt hơn, giúp cảm giác mềm mại hơn, tăng cường độ bền, chống xuống cấp các rãnh gậy để duy trì hiệu suất lâu dài, và độ chính xác cao hơn 50% so với các gậy đúc truyền thống.
COBRA Speed Notch mang lại thêm độ xoáy
COBRA Speed Notch được thiết kế lại, giờ đây lớn hơn 67%, đảm bảo lướt mượt mà qua mặt sân trong khi duy trì tốc độ và tạo ra những cú đánh với độ xoáy cao. Thiết kế mềm mại hơn với hình dáng hòa quyện tinh tế giúp phù hợp với từng kiểu mài.


Công Nghệ Flight Window
Trải nghiệm hiệu suất đẳng cấp tour với công nghệ Flight Window, đặt CG một cách chiến lược xuyên suốt phạm vi loft để tạo ra những cú đánh xuyên phá với độ xoáy tối đa. Điều này mang lại cho bạn sự kiểm soát lớn hơn và sự tự tin để tấn công mọi cú đánh với độ chính xác cao.
Lựa Chọn Grind

DROP (D) GRIND
PHẦN ĐẾ DÀY TRUNG BÌNH CÙNG VỚI ĐỘ NẢY CAO VÀ PHẦN RELIEF NHỎ PHÍA SAU. PHÙ HỢP NHẤT CHO FULL SWING VÀ CÁC CÚ PITCH XA.
KIỂU SWING: DIGGER/STEEPER
ĐIỀU KIỆN MẶT SÂN: MỀM/TRUNG BÌNH

WIDELOW (W) GRIND
PHẦN ĐẾ DÀY, ĐỘ NẢY THẤP ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO CÁC BUNKER MỀM
KIỂU SWING: TRUNG TÍNH/STEEPER
ĐIỀU KIỆN MẶT SÂN: MỀM/TRUNG BÌNH

VERSATILE (V) GRIND
PHẦN RELIEF Ở CẢ CHÓP RÌA VÀ GÓT GẬY MANG LẠI SỰ ĐA DẠNG TRONG CÁC CÚ ĐÁNH VỚI MẶT GẬY MỞ.
KIỂU SWING: TRUNG TÍNH/ NÔNG
ĐIỀU KIỆN MẶT SÂN: TRUNG BÌNH/CỨNG

TOUR (T) GRIND
PHẦN RELIEF Ở GÓT VÀ CHÓP RÌA ĐẦU GẬY MANG LẠI SỰ ĐA DỤNG CHO NGƯỜI CHƠI VỚI ĐỘ CHÍNH XÁC CAO.
KIỂU SWING: NÔNG
ĐIỀU KIỆN MẶT SÂN: TRUNG BÌNH/ CỨNG




Thông Số Kỹ Thuật
ĐỘ MỞ LOFT | ĐỘ NẢY | LOẠI GRIND GẬY | GÓC LIE | CHIỀU DÀI | ĐỘ NẶNG SWING CHROME/BLACK | FLEX CÁN | TRÁI/PHẢI |
---|---|---|---|---|---|---|---|
48.0° | 8.0° | VERSATILE (V) GRIND | 64.0° | 35.75" | D2 | S | PHẢI |
50.0° | 8.0° | VERSATILE (V) GRIND | 64.0° | 35.75" | D2 | S | PHẢI/TRÁI |
52.0° | 8.0° | VERSATILE (V) GRIND | 64.0° | 35.75" | D3 | S | PHẢI/TRÁI |
54.0° | 10.0° | VERSATILE (V) GRIND | 64.0° | 35.50" | D4 | S | PHẢI/TRÁI |
56.0° | 10.0° | VERSATILE (V) GRIND | 64.0° | 35.50" | D4 | S | PHẢI/TRÁI |
58.0° | 8.0° | VERSATILE (V) GRIND | 64.0° | 35.25" | D4 | S | PHẢI/TRÁI |
60.0° | 8.0° | VERSATILE (V) GRIND | 64.0° | 35.25" | D4 | S | PHẢI/TRÁI |
52.0° | 10.0° | DROP (D) GRIND | 64.0° | 35.75" | D3 | S | PHẢI |
54.0° | 12.0° | DROP (D) GRIND | 64.0° | 35.50" | D4 | S | PHẢI |
56.0° | 12.0° | DROP (D) GRIND | 64.0° | 35.50" | D4 | S | PHẢI |
58.0° | 10.0° | DROP (D) GRIND | 64.0° | 35.25" | D4 | S | PHẢI |
60.0° | 10.0° | DROP (D) GRIND | 64.0° | 35.25" | D4 | S | PHẢI |
56.0° | 7.0° | WIDELOW (W) GRIND | 64.0° | 35.50" | D4 | S | PHẢI |
58.0° | 6.0° | WIDELOW (W) GRIND | 64.0° | 35.25" | D4 | S | PHẢI |
60.0° | 4.0° | WIDELOW (W) GRIND | 64.0° | 35.25" | D4 | S | PHẢI |
58.0° | 7.0° | TOUR (T) GRIND | 64.0° | 35.25" | D4 | S | PHẢI |
60.0° | 7.0° | TOUR (T) GRIND | 64.0° | 35.25" | D4 | S | PHẢI |
*Yêu cầu đặt trước với gậy tay trái và grind widelow/tour
Thông Số Cán Gậy
True Temper DG Spinner

Thông Số Tay Cầm
